ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU HÀN QUỐC

Đại học Quốc gia Kongju KNU được thành lập năm 1948 tại Chungcheongnam là đại học quốc gia uy tín và danh giá nhất miền Trung Hàn Quốc. Kongju National University nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc là trường đào tạo Sư phạm số 1 Hàn Quốc.

0
5

I/ TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU

Đại học Quốc gia Kongju

Đại học Quốc gia Kongju

1. Giới thiệu chung

  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,354
  • Số lượng sinh viên: 19,599
  • Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
  • Website: https://www.kongju.ac.kr/

Trường đại học Quốc gia Kongju được tuyển chọn là đại học thu hút và quản lý sinh viên quốc tế – Giảm căng thẳng trong kiểm tra và đơn giản hóa trình tự cấp phát visa .Trường luôn có chính sách ưu tiên linh hoạt và trợ cấp học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn, có thành tích ưu tú và điểm danh đầy đủ. Trường sẵn sàng đón sinh viên ngay khi nhập cảnh từ sân bay Incheon đến trường Đại học Quốc gia Kongju miễn phí.

2. Một số thành tích nổi bật Đại học quốc gia Kongju

  • Trường đang có liên kết với 48 quốc gia như Trung quốc , nhật Bản, Việt nam, Mông cổ, Đức Tây Ban Nha, Nga, Pháp Anh….
  • Trường được lựa chọn là trường đại học duy trì và quản lí sinh viên quốc tế bởi Bộ giáo dục và Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc.
  • Trường đã xây dựng hệ thống tiêu biểu về duy trì quản lí sinh viên quốc tế được chính phủ công nhận.

Trường đại học Kongju có 3 cơ sở chính là:

– Cơ sở 1: Cơ sở ở Kongju Chuyên các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, y tế và nghệ thuật, nơi giáo dục cho kiều bào Hàn Quốc, giáo dục. Cơ sở ở Kongju gồm có các Trường:

+ Đại học Khoa học Tự nhiên

+ Trường Đại Nhân văn và Khoa học Xã hội

+ Phân khoa Nghiên cứu Quốc tế

+ Đại học Điều dưỡng

+ Đại học Nghệ thuật

+ Đại học Sư phạm

– Cơ sở 2: Cơ sở ở Yesan Chuyên đào tạo các lĩnh vực công nghệ sinh học Bio, nông nghiệp. Cơ sở ở Yesan chỉ có 1 trường, là Đại học Khoa học công nghiệp.

– Cơ sở 3: Cơ sở ở Cheonam là nơi đào tạo tổng hợp nhiều chuyên ngành của trường. Cơ sở Cheonam có duy nhất 1 trường Đại học Bách Khoa.

  • Cùng với đó trường còn có 7 trường đại học liên kết và có 99 khoa. Trường đại học Kongju có 8 trường đại học trực thuộc đào tạo sau đại học. Ngoài Hàn Quốc trường đã liên kết với 150 trường đại học ở 48 quốc gia khác.
  • Hiện nay, trường là nơi theo học của hơn 22.000 sinh viên và là mái nhà của 1.000 giáo sư, tiến sĩ, cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường.

II/ CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Các chuyên ngành đào tạo Đại học Quốc gia Kongju

Các chuyên ngành đào tạo Đại học Quốc gia Kongju

Cơ sở Kongju

Trường Ngành học
Sư phạm (không tuyển sinh viên quốc tế)
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học Trung Quốc, Sư phạm Anh
  • Đạo đức, Thông tin Thương mại, Văn học Thông tin
  • Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Xã hội Phổ thông
  • Sư phạm Lịch sử, Địa lý, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Trái đất, Môi trường, Máy tính, Công nghệ và Kinh tế Gia đình
  • Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh, Trung Quốc, Pháp, Đức
  • Lịch sử, Địa lý
  • Kinh tế và Thương mại (Kinh tế, Thương mại Quốc tế)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý du lịch
  • Du lịch & Biên Phiên dịch tiếng Anh
  • Hành chính công, Luật, Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên

 

  • Vật lý & Thông tin Dữ liệu
  • Toán ứng dụng, Hóa học, Sinh học
  • Địa chất và Môi trường
  • Khoa học Khí quyển
  • Khoa học Bảo tồn Di sản Văn hóa
  • Thiết kế & thương mại thời trang
  • Giáo dục Thể thao Đời sống
Y tế & Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
  • Quản lý y tế
  • Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp
  • Thông tin y tế
Nghệ thuật

 

  • Thiết kế trò chơi điện tử, Thiết kế nội thất
  • Thiết kế gốm, Thiết kế trang sức
  • Manga và hoạt hình
  • Vũ đạo
  • Hình ảnh trực quan
Trụ sở KNU Quốc tế học

 

Cơ sở Cheonan của Đại học Quốc gia Kongju

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano)
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Cơ khí ô tô
  • Kỹ thuật Ô tô Tương lai
  • Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
  • Kỹ thuật Hệ thống Đô thị
  • Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc)
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp
  • Kỹ thuật Quang học
  • Kỹ thuật Thiết kế Khuôn
Trụ sở KNU Trí tuệ nhân tạo A.I.

Cơ sở Yesan của Đại học Quốc gia Kongju

Khoa học Công nghiệp
  • Phát triển cộng đồng
  • Bất động sản
  • Quản lý phân phối công nghiệp
  • Tài nguyên thực vật
  • Làm vườn
  • Tài nguyên Động vật
  • Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn
  • Kỹ thuật Trang trại Thông minh
  • Lâm nghiệp
  • Kiến ​​trúc cảnh quan
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng
  • Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi)

 

Chương trình Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju

  • Trường cao học tổng hợp
  • Trường cao học Sư phạm
  • Trường Cao học Khoa học Công nghiệp
  • Trường Cao học Quản trị Kinh doanh & Quản trị công
  • Trường Cao học An ninh
  • Trường Cao học Giáo dục Đặc biệt
  • Trường Cao học Di sản Văn hóa
  • Trường Cao học Công nghệ Tổng hợp

III. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU

Học phí Hệ Đại học

Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Nhân văn 1,233,000 24,660,000
Thông tin thương mại 1,563,000 31,260,000
Toán học 1,233,000 24,660,000
Khoa học tự nhiên 1,563,000 31,260,000
Nghệ thuật & kỹ thuật 1,713,000 34,260,000

 

Học phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju

Phí nhập học: 179,000 KRW

Chuyên ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Nhân văn 2,117,000 42,340,000
Địa lý 2,529,000 50,580,000
Khoa học tự nhiên 2,540,000 50,800,000
Nghệ thuật & kỹ thuật 2,754,000 55,080,000

 

IV/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

Thời gian học Một năm gồm 2 học kỳ (Xuân, Thu). Mỗi học kỳ gồm 5 tháng.
Môn chung
  • Học 5 ngày/tuần ~ 18 tiếng/tuần
  • Đào tạo Ngôn ngữ Hàn, Văn hoá Hàn, Lịch sử Hàn và Giáo dục công dân
Môn tự chọn
  • Học 4 ngày/tuần ~ 10 tiếng/tuần
  • Chương trình thông thường: học Ngôn ngữ Hàn trong trường Đại học
  • Chương trình Nâng cao: học Ngôn ngữ Hàn nâng cao sử dụng trong kinh doanh, du lịch & dịch thuật, ôn thi TOPIK
Lớp học thêm
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

 

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Kongju

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Học phí 1,150,000 23,000,000 5 tháng
Ký túc xá 750,000 15,000,000 5 tháng
Tiền ăn 1,750,000 35,000,000 5 tháng

 

V/ HỌC BỔNG

Học bổng hệ đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 Sinh viên quốc tế 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 50% học phí kỳ 1
Học kỳ 2 trở đi GPA từ 3.0 trở lên 1 phần học phí kỳ 1 theo quy định
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU 50% học phí

 

Học bổng hệ sau đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 Sinh viên quốc tế Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ 1
Học kỳ 2 trở đi Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên Miễn học phí 1 kỳ học
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI Miễn học phí 2 kỳ học
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc Miễn học phí 1 kỳ học

 

VI/ KÝ TÚC XÁ

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kongju

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kongju

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Cơ sở Phòng Chi phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Gongju Eunhaengsa phòng đôi 1,050,200 21,004,000
Hongiksa phòng 4 982,800 19,656,000
Haeoreum House phòng 4 989,500 19,790,000
Vision House phòng đôi 1,122,350 22,447,000
Dream House phòng đôi 1,436,800 28,736,000
Yesan Geumosa phòng 4 975,780 19,515,600
Geumosa phòng đôi 1,138,240 22,764,800
Yejisa phòng đôi 1,342,280 26,845,600
Cheonan Yongjuhaksa phòng đôi 861,600 17,232,000
Challenge House phòng đôi 1,132,500 22,650,000
Challenge House phòng đơn 1,473,800 29,476,000
Dosolhaksa phòng đôi 1,222,500 24,450,000
Bài trướcTrường Đại học Howon Hàn Quốc
Bài tiếp theoĐại học Chungwoon Hàn Quốc